Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Pháp (Vietnamese French Dictionary)
trần tình


(từ cũ, nghĩa cũ) exposer son cas.
Trần tình nỗi oan
exposer le cas d'une injustice dont on est victime.



Giá»›i thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ Ä‘iển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Há»c từ vá»±ng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.